FPT Hải Phòng giới thiệu bảng giá cước Internet FPT tại Thành Phố Hải Phòng. FPT Hải Phòng luôn cam kết mang đến chất lượng gói cước tốt nhất dành tới khách hàng lắp mạng FPT. Ưu tiên sự hài lòng của khách hàng và niềm vui và sự vinh hạnh được phục vụ quý khách!
1/ Bảng giá lắp mạng FPT Hải Phòng
Bảng giá này áp dụng chung với khách hàng lắp mạng FPT tại Hải Phòng.
Gói cước | Tốc độ | Cước tháng |
Super 30 | 30 Mbps | 185.000 |
Super 80 | 80 Mbps | 205.000 |
Super 100 | 100 Mbps | 235.000 |
Super 150 | 150 Mbps | 300.000 |
Trang thiết bị triển khai: Trang bị miễn phí modem wifi và đường truyền cáp quang FPT FTTH
Hình thức triển khai và thanh toán cước phí
- Khách hàng đăng ký trả sau từng tháng: Phí hòa mạng là 220.000đ. Đây là khoản phí đóng 1 lần duy nhất
- Khách hàng đăng ký trả trước 6 tháng: Miễn phí hòa mạng + Tặng thêm tháng cước thứ 7
- Khách hàng trả trước 12 tháng: Miễn phí hòa mạng + Tặng tháng cước thứ 12 và thứ 13
2/ Bảng giá COMBO Internet và FPT Play
Đầu tiên, FPT Telecom đã chính thức hợp nhất thương hiệu truyền hình FPT và FPT Play BOX vào chung thương hiệu là FPT Play. Với FPT Play mới khách hàng sẽ được hưởng nhiều chính sách chia sẻ hơn khi hai thương hiệu sẽ có nội dung phong phú, nhiều phim hay hấp dẫn và chương trình truyền hình đặc sắc
Gói cước | Tốc độ | Cước tháng |
Combo Super 30 | 30 Mbps | 215.000 |
Combo Super 80 | 80 Mbps | 235.000 |
Combo Super 100 | 100 Mbps | 265.000 |
Combo Super 150 | 150 Mbps | 350.000 |
Trang thiết bị triển khai: Trang bị modem wifi + Đầu thu truyền hình FPT ( Sản phẩm độc quyền FPT)
3/ Bảng giá cước internet doanh nghiệp FPT
Bảng giá cước cáp quang FPT dành cho doanh nghiệp. Đặc biệt với tình hình đứt cáp quang biển hiện nay bị khá nhiều. Vì thế FPT Telecom với gói cước cáp quang FPT doanh nghiệp luôn sẵn sàng cam kết tốc độ tối thiểu.
Gói cước | Tốc độ trong nước và quốc tế | Cước tháng | Phí vật tư |
Super 200 | 200 Mbps – 10.8 Mbps | 490.000 | – |
Super 250 | 250 Mbps – 10.8 Mbps | 545.000 | 550.000 |
Super 400 | 400 Mbps – 12.6 Mbps | 1.410.000 | 3.000.000 |
Super 500 | 500 Mbps – 18.9 Mbps | 8.125.000 | 6.600.000 |
Vật tư triển khai: Modem wifi 4 cổng: AC1000F/AC1000C V2/Vigor 2925/Vigor 300B.
Hình thức thanh toán:
- Trả sau từng tháng: Đóng phí vật tư; Không áp dụng với gói Super 250.
- Trả trước 12 tháng: Miễn phí vật tư + Tặng 1 tháng cước thứ 13.
- Trả trước 24 tháng: Miễn phí vật tư + Tặng 2 tháng cước thứ 25, 26.
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.