Huyện An Lão là khu vực nằm giáp với Thái Bình nhất. Với sự phát triển nhanh và mạnh về cơ sở hạ tầng. Huyện An Lão đang từng ngày thay da đổi thịt. phát triển lớn mạnh. Cùng FPT Telecom tìm hiểu thông tin lắp mạng FPT với trang bị cáp quang FPT tại khu vực huyện An Lão Hải Phòng.
1/ Bảng giá lắp mạng FPT Hải Phòng
FPT Hải Phòng không áp dụng giá cước chung cho toàn bộ khu vực. Cũng giống như FPT Hà Nội không áp dụng giá cước chung toàn bộ khu vực các tỉnh thành phố khác nhau cho chung một giá cước. Điểm đặc biệt là khách hàng lắp mạng FPT tại huyện An Lão thường nhận được mức giá dễ chịu hơn khi lắp đặt nội thành.
Gói cước | Tốc độ | Cước tháng |
Super 30 | 30 Mbps | 175.000 |
Super 80 | 80 Mbps | 205.000 |
Super 100 | 100 Mbps | 235.000 |
Super 150 | 150 Mbps | 300.000 |
Trang thiết bị triển khai: Trang bị miễn phí modem wifi và đường truyền cáp quang FPT FTTH
Hình thức triển khai và thanh toán cước phí
- Khách hàng đăng ký trả sau từng tháng: Phí hòa mạng là 220.000đ. Đây là khoản phí đóng 1 lần duy nhất
- Khách hàng đăng ký trả trước 6 tháng: Miễn phí hòa mạng + Tặng thêm tháng cước thứ 7
- Khách hàng trả trước 12 tháng: Miễn phí hòa mạng + Tặng tháng cước thứ 12 và thứ 13
2/ Bảng giá COMBO Internet và FPT Play
Dịch vụ truyền hình áp dụng trên toàn bộ thành phố Hải Phòng không có sự thay đổi nhiều giá cước và gói cước. Cụ thể khi lắp đặt COMBO Internet và truyền hình FPT tại Hải Phòng. Khách hàng được trang bị nguyên COMBO Internet cáp quang FTTH tốc độ cao kèm với dịch vụ truyền hình chất lượng, đầy đủ các giải bóng đá, kênh thể thao cũng như những bộ phim truyện mới nhất.
Gói cước | Tốc độ | Cước tháng |
Combo Super 30 | 30 Mbps | 215.000 |
Combo Super 80 | 80 Mbps | 235.000 |
Combo Super 100 | 100 Mbps | 265.000 |
Combo Super 150 | 150 Mbps | 350.000 |
Trang thiết bị triển khai: Trang bị modem wifi + Đầu thu truyền hình FPT ( Sản phẩm độc quyền FPT)
3/ Bảng giá cước internet doanh nghiệp FPT
Bảng giá cước cáp quang FPT dành cho doanh nghiệp. Đặc biệt với tình hình đứt cáp quang biển hiện nay bị khá nhiều. Vì thế FPT Telecom với gói cước cáp quang FPT doanh nghiệp luôn sẵn sàng cam kết tốc độ tối thiểu.
Gói cước | Tốc độ trong nước và quốc tế | Cước tháng | Phí vật tư |
Super 200 | 200 Mbps – 10.8 Mbps | 490.000 | – |
Super 250 | 250 Mbps – 10.8 Mbps | 545.000 | 550.000 |
Super 400 | 400 Mbps – 12.6 Mbps | 1.410.000 | 3.000.000 |
Super 500 | 500 Mbps – 18.9 Mbps | 8.125.000 | 6.600.000 |
Vật tư triển khai: Modem wifi 4 cổng: AC1000F/AC1000C V2/Vigor 2925/Vigor 300B.
Hình thức thanh toán:
- Trả sau từng tháng: Đóng phí vật tư; Không áp dụng với gói Super 250.
- Trả trước 12 tháng: Miễn phí vật tư + Tặng 1 tháng cước thứ 13.
- Trả trước 24 tháng: Miễn phí vật tư + Tặng 2 tháng cước thứ 25, 26.
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.